Đang tải...

[Quảng cáo] Chúc mừng năm mới trong tiếng nhật

Thảo luận trong 'MUA BÁN / TRAO ĐỔI' bắt đầu bởi Aiko3105, 1/2/16.

  1. Aiko3105

    Aiko3105 New Member

    Tham gia ngày:
    1/2/16
    Bài viết:
    1
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Giới tính:
    Nữ
    Những câu chúc trong tiếng Nhật hay và ý nghĩa

    Các bạn đã biết đến những câu chúc mừng năm mới quen thuộc như Happy new year, Xīnnián kuàilè, … Còn những câu chúc trong tiếng Nhật thì sao? Năm mới sắp đến, các bạn hãy gửi những lời chúc mừng thân thương bằng tiếng Nhật đến người thân và bạn bè của mình nhé!
    Xem thêm:
    học tiếng nhật online theo cách thông minh nhất
    học tiếng nhật qua phim hiệu quả nhất thế giới
    phỏng vấn tiếng nhật đơn giản
    1)明けましておめでとうございます。

    Akemashite omedetou gozaimasu.
    Chúc mừng năm mới
    2) ご無沙汰している人へ
    すっかりご無沙汰しております。
    平素の疎遠をお詫び申し上げます。
    早いもので、長男は今年小学校に上� �ります。
    お子様も可愛らしい盛りになられた� �とでしょう。
    今年こそ同窓会で会えるのを楽しみ� �しています
    Nhân dịp năm mới, xin gửi mọi lời chúc tốt đẹp tới tất cả mọi người, chúc mọi người có sức khỏe dồi dào, trường sinh bất lão, gặp được nhiều may mắn và thuận lợi trong công việc trong năm tới.
    3)新年おめでとうございます。
    Shinnen omedetou gozaimasu.
    Chúc mừng năm mới

    4) Kinga Shinnen
    謹賀新年
    Từ này mang ý nghĩa như chúc mừng năm mới, thường được viết trong bưu thiếp như một khẩu hiệu, tiêu đề

    5) Kyouga Shinnen
    恭賀新年
    Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc.

    6) Geishun
    迎春
    Chào đón mùa xuân mới về

    7) Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.
    謹んで新年のお喜びを申し上げます� �
    Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới


    8) Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita.
    昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
    Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều

    9) Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu.

    本年もどうぞよろしくお願いします� �

    Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới

    10) Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.
    皆様のご健康をお祈り申し上げます� �
    Chúc năm mới sức khỏe dồi dào.

    11) “Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita”

    Cám ơn vì sự giúp đỡ của bạn trong suốt năm qua

    12) “Honen mo douzo yoroshiku onegaishimasu”

    Hy vọng bạn sẽ gặp nhiều may mắn trong năm mới

    13) “Minasama no gokenko o oinori moushiagemasu”

    Mong mọi người nhiều sức khoẻ

    14) あけましておめでとうございます!
    来年も宜しくお願いします。
    良い年をお迎え下さい!
    Chúc Mừng Năm Mới!
    Năm tới cũng sẽ nhờ anh/chị giúp đỡ nhiều!
    Hãy đón chào một năm mới với nhiều sức khỏe!
     

Chia sẻ trang này