Trong bài viết này, mình xin tiếp tục giới thiệu tới các bạn những động từ tiếng Nhật thông dụng nhất. Đây là bài viết tiếp theo của bài viết : Những động từ tiếng Nhật thường gặp. Nếu các bạn chưa đọc bài viết đó, các bạn có thể click vào đường dẫn trên, sau đó các bạn có thể tiếp tục bài viết này. ---->>>học tiếng nhật ở đâu tốt nhất 座る (すわる) suwaru : ngồi 浴びる (あびる) abiru : tắm 寝る (ねる) neru : ngủ 消す (けす) kesu : tắt (điện) 引く (ひく) hiku : kéo (níu kéo) 上げる (あげる) ageru : nâng lên, đưa lên やる (やる) yaru : làm 起こる (おこる) okoru : xảy ra, diễn ra 送る (おくる) okuru : gửi 死ぬ (しぬ) shinu : chết 乗る (のる) noru : lên (xe..) いる (いる) iru : ở, có 開ける (あける) akeru : mở (cửa) 閉める (しめる) shimeru : đóng (cửa) 続く (つづく) tsuduku : tiếp tục 待つ (まつ) matsu : đợi , chờ もらう (もらう) morau : nhận 食べる (たべる) taberu : ăn 話す (はなす) hanasu : nói chuyện 閉じる (とじる) tojiru : đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt) 切る (きる) kiru : cắt 手伝う (てつだう) tetsudau : giúp đỡ 起きる (おきる) okiru : dậy, thức giấc 載せる (のせる) noseru : đặt lên しゃべる (しゃべる) shaberu : tán chuyện 始まる (はじまる) hajimaru : bắt đầu 泊まる (とまる) tomaru : trọ lại 掛ける (かける) kakeru : treo lên, đặt lên 曲がる (まがる) magaru : rẽ 80. 要る (いる) iru : cần 晴れる (はれる) hareru : nắng 空く (すく) suku : vắng vẻ 上る (のぼる) noboru : leo lên つける (つける) tsukeru : bật (đèn) 入る (はいる) hairu : nhập vào 開く (ひらく) hiraku : mở (ví dụ mở sách, mở mắt..) 締める (しめる) shimeru : buộc chặt, thắt 曇る (くもる) kumoru : có mây 触る (さわる) sawaru : chạm, sờ 渇く (かわく) kawaku : khát 直る (なおる) naosu : sửa 考える (かんがえる) kangaeru : suy nghĩ, cân nhắc 戻る (もどる) modoru : trở lại 変える (かえる) kaeru : thay đổi 頑張る (がんばる) ganbaru : cố gắng 来る (くる) kuru : đến 違う (ちがう) chigau : khác, sai rồi ある (ある) aru : có, ở 答える (こたえる) kotaeru : trả lời 出す (だす) dasu : lấy ra Trên đây là nội dung Những động từ tiếng Nhật thông dụng nhất. Mời các bạn cùng học các bài tương tự khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề. (Nguồn: học tiếng nhật tại hà nội )