Đang tải...

[Quảng cáo] ống đúc 273.1;323.9;325.0|34;72;68|55;60;42;48|51;273;89|114;76;102|108;190;406|508;274;610} dày 6

Thảo luận trong 'THÙNG RÁC [SPAM]' bắt đầu bởi thephungcuong, 3/9/16.

  1. thephungcuong

    thephungcuong New Member

    Tham gia ngày:
    31/8/16
    Bài viết:
    29
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Giới tính:
    Nam
    Hôm nay công ty cổ phần thép hùng cường sẽ giới thiệu với khách hàng về các quy cáchống thép đúc về kính thước, cách quy đổi kích thước ống từ phi sang DN và ngược loại, kích thước độ dày ống đúc tiêu chuẩn và cách tính đường kính trong của thép ống đúc.
    Tại Việt Nam, đối với lĩnh vực ống thép, khi mô tả kích thước ống thép đúc thường sử dung các loại kích thước sau:
    Phi: thể hiện đường kính ngoài (OD: ouside diameter – tính bằng mm)
    DN: thể hiện đường kính danh nghĩa (tính bằng inch)
    Độ dày (W: wall): tùy thuộc vào tiêu chuẩn của ống thép . Cụ thể đối với ống thép đúc thường sử dụng theo SCH gồm có: SCH20, SCH40, SCH80, SCH120…..
    Quy cách ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASME B36.10M và B36.19M

    Bộ tiêu chuẩn ASME B36 là bộ tiêu chuẩn của Mỹ đưa ra bộ quy cách dành cho ống thép đúc lẫn ống thép hàn về kích thước nhằm đáp ứng với từng mục đích trong hệ thống đường ống công nghiệp: chịu nhiệt độ, áp xuất thấp hoặc cao khác nhau.
    Để tra cứu đầy đủ độ dày theo SCH quý khách hàng có thể vào link sau tra cứu:
    Bảng Tra Kích Thước DN
    Ví dụ:
    thép ống đúc phi 219 —-DN 200 theo SCH20 có độ dày là: 6.35 mm (li)
    thép ống đúc phi 219 —-DN 200 theo SCH40 có độ dày là: 8.179 mm (li)
    thép ống đúc phi 168 —-DN 150 theo SCH40 có độ dày là: 7.112 mm (li)
    thép ống đúc phi 168 —-DN 150 theo SCH80 có độ dày là: 12.7 mm (li)

    thép ống hàn phi 325 - DN 300 theo SCH 40 có độ dày là 10.31 mm ( li)
    Từ đó ta có thể tính đường kính trong (ID: inside diameter – tính bằng mm )
    Đường kính trong (mm) = Phi đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)( ID = OD – W)[​IMG]
    Bảng quy đổi kích thước thép ống từ phi sang DN và ngược lại


    video giới thiệu các chủng loại ống thép :

    https://www.youtube.com/watch?v=ETVj...Xiag8WCe9qBooZ
    Thép ống đúc phi 21 …………….. DN 15
    Thép ống đúc phi 27……………… DN 20
    Thép ống đúc phi 34 …………….. DN 25
    Thép ống đúc phi 42……………… DN 32
    Thép ống đúc phi 48 …………….. DN 40
    Thép ống đúc phi 76 …………….. DN 65
    Thép ống đúc phi 90 …………….. DN 80
    Thép ống đúc phi 114 ……………. DN 100
    Thép ống đúc phi 141 ……………. DN 125
    Thép ống đúc phi 168 ……………. DN 150
    Thép ống đúc phi 219 ……………. DN 200
    Thép ống đúc phi 273 ……………. DN 250
    Thép ống đúc phi 325 ……………. DN 300
    Thép ống đúc phi 406 ……………. DN 400
    Thép ống đúc phi 508 ……………. DN 500
    Thép ống đúc phi 610 ……………. DN 600
    Như đã nói trên bộ tiêu chuẩn ASME B.36 vừa đưa ra quy cách ống thép đúc vừa cho cả ống thép hàn. Nên cách xác định kích thước đường kính DN và phi như trên cũng áp dụng chung với các loại ống thép hàn

    QUÝ KHÁCH CHƯA HIỂU CÓ THỂ LIÊN HỆ

    Công ty cổ phần thép Hùng Cường
    Địa chỉ: Km 87 + 900 đường 5 mới –Xã Nam sơn- Huyện An Dương - Thành phố Hải Phòng.
    Tel: 031.3970590 / 0934.226.228/ 0913.241.566 / 0906.29.99.39.
    Fax: 031.3970591
    Email: thephungcuong@gmail.com, lequang@hcsteel.vn
    Website: http://www.hcsteel.vn / http://ongthephungcuong.com/
     

Chia sẻ trang này